Xe tải ben tự đổ 1.5 tấn Hyundai H150 Porter

PHIÊN BẢNGIÁ KHUYẾN MÃI
Hyundai H150 PorterLiên hệ

ĐĂNG KÝ NHẬN BÁO GIÁ

    Tư vấn trực tiếp 24/7: 0909 123 456

    🎉 ƯU ĐÃI THÁNG 10: RỰC RỠ SẮC THU - NGÀN DEAL HỘI TỤ 🎉

    Khi ký hợp đồng mua xe tại Hyundai Phú Lâm, quý khách sẽ nhận ngay những phần quà hấp dẫn với số lượng có hạn!

    🚘 Xe 1.5-2.5T

    • 🎁 Tặng Bảo dưỡng lần đầu
    • 🎁 Tặng Màn hình Android
    • 🎁 Tặng Camera lùi
    • 🎁 Tặng Phim cách nhiệt

    🚘 Xe 3.5-7T

    • 🎁 Tặng Bảo hiểm vật chất
    • 🎁 Tặng Bộ quà tặng theo xe
    • 🎁 Tặng Phim cách nhiệt

    🚘 Xe 15-38T

    • 🎁 Tặng 50% Lệ phí trước bạ
    • 🎁 Tặng Bảo hiểm vật chất
    • 🎁 Tặng Camera ND10
    • 🎁 Tặng Bộ quà tặng theo xe

    🚘 Solati & County

    • 🎁 Tặng 100% Lệ phí trước bạ
    • 🎁 Tặng Bảo hiểm vật chất
    • 🎁 Tặng Camera ND10
    • 🎁 Tặng Phim cách nhiệt

    ⏰ Thời gian áp dụng: 01/10/2025 - 31/10/2025

    Liên hệ ngay để nhận ưu đãi

    Thông số xe

    Chọn phiên bản
    BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI NEW PORTER 150 1.5 TẤN
    Nhãn hiệu HYUNDAI NEW PORTER 150
    Loại phương tiện Ô tô sát xi tải
    Xuất xứ Liên doanh Việt Nam – Hàn Quốc
    Hệ thống lái Thanh răng – Bánh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
    Số người được phép chở 03
    Thông số về trọng lượng xe
    Trọng lượng bản thân 1530 kG
    Phân bố : – Cầu trước 1010 kG
    – Cầu sau 520 kG
    Tải trọng cho phép chở 0 kG
    Số người cho phép chở 3 người
    Trọng lượng toàn bộ 0 kG
    Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao 5120 x 1740 x 1970 mm
    Kích thước lòng thùng hàng — x — x —/— mm
    Khoảng cách trục 2640 mm
    Vết bánh xe trước / sau 1485/1320 mm
    Số trục 2
    Công thức bánh xe 4 x 2
    Động cơ
    Loại nhiên liệu Diesel
    Nhãn hiệu động cơ D4CB
    Loại động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
    Thể tích 2497       cm3
    Công suất lớn nhất /tốc độ quay 95.6 kW/ 3800 v/ph
    Lốp xe :
    Số lượng lốp trên trục I/II 02/04
    Lốp trước / sau 195/70 R15 /145R13
    Hệ thống phanh
    Phanh trước /Dẫn động Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không
    Phanh sau /Dẫn động Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
    Phanh tay /Dẫn động Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
    Hệ thống lái
    Kiểu hệ thống lái /Dẫn động Thanh răng – Bánh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
    Ghi chú Khối lượng lớn nhất cho phép phân bố lên cụm trục trước/sau: 1.500kg/2.120kg;

    "
    "